Hotline: 0972.393.668 - 0972.393.668
Liên Hệ:
0972.393.668

Giá xe Honda Brio 2020 tháng 01/2020 mới nhất

03/01/2020  
Cập nhật giá xe Honda Brio 2020 & Khuyến mãi mới nhất tháng 01 năm 2020 và Giá lăn bánh Honda Brio G, RS đủ màu: Trắng ngà, ghi bạc, đỏ, vàng, cam... vừa chính thức ra mắt thị trường Việt Nam.

Giá xe Honda Brio 2020 mới nhất.

Honda Brio 2020 chính thức ra mắt thị trường Việt vào ngày 18/6/2019

Tại triển lãm VMS 2018 diễn ra hồi tháng 10/2018, Honda Brio đã được trưng bày và giới thiệu tới người tiêu dùng Việt Nam. Đây là mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và theo thông báo trước đó Việt Nam sẽ là thị trường đầu tiên tại Đông Nam Á nhận được lô hàng Brio, sau đó đến Philippines. Tuy nhiên, hiện tại, mẫu xe hạng A của Honda đã ra mắt tại Philippines. Tại Việt Nam, Honda Brio đã chính thức ra mắt vào sáng ngày 18/6/2019 với 3 phiên bản.

Giá xe Honda Brio 2020 bao nhiêu?

Honda Brio sẽ phân phối ra thị trường 3 phiên bản với mức giá đôi chút khác biệt giữa các màu sơn ngoại thất. Mức giá xe Brio cụ thể tháng 01/2020 như sau:

BẢNG GIÁ XE HONDA BRIO THÁNG 01 NĂM 2020
Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) 418
Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) 448
Brio RS (cam/đỏ) 450
Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) 452
Brio RS 2 màu (cam/đỏ) 454


Giá xe Honda Brio tại đại lý

Giá lăn bánh Honda Brio 2020 như thế nào?

Để Honda Brio 2020 lăn bánh trên đường, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:

  • Phí biển số tại Hà Nội và TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
  • 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

Giá lăn bánh xe Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 418.000.000 418.000.000 418.000.000
Phí trước bạ 50.160.000 41.800.000 41.800.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 480.700 480.700 480.700
Bảo hiểm vật chất xe 6.270.000 6.270.000 6.270.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 495.631.400 487.271.400 468.271.400

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 448.000.000 448.000.000 448.000.000
Phí trước bạ 53.760.000 44.800.000 44.800.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 480.700 480.700 480.700
Bảo hiểm vật chất xe 6.720.000 6.720.000 6.720.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 529.681.400 520.721.400 501.721.400

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS (cam/đỏ)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 450.000.000 450.000.000 450.000.000
Phí trước bạ 54.000.000 45.000.000 45.000.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 480.700 480.700 480.700
Bảo hiểm vật chất xe 6.750.000 6.750.000 6.750.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 531.951.400 522.951.400 503.951.400

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 452.000.000 452.000.000 452.000.000
Phí trước bạ 54.240.000 45.200.000 45.200.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 480.700 480.700 480.700
Bảo hiểm vật chất xe 6.780.000 6.780.000 6.780.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 534.221.400 525.181.400 506.181.400

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 454.000.000 454.000.000 454.000.000
Phí trước bạ 54.480.000 45.400.000 45.400.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 480.700 480.700 480.700
Bảo hiểm vật chất xe 6.810.000 6.810.000 6.810.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 536.491.400 527.411.400 508.411.400

Thông tin xe Honda Brio 2020

Giá xe Honda Brio 2020 mới nhất - Ảnh 1.

Tại triển lãm VMS 2018 vừa diễn ra vào cuối tháng 10/2018, Honda Brio đã chính thức ra mắt khách hàng Việt. Tuy nhiên, phải đến tận ngày 18/6/2019 chiếc xe đầu tiên mới được giao đến tay khách hàng. Xe có thiết kế khá đẹp mắt và sẽ nằm trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ hạng A, đối đầu với Toyota Wigo, Hyundai Grand i10… Kích thước dài x rộng x cao lần lượt của xe là 3.815 x 1.680 x 1.485 mm, cùng chiều dài cơ sở 2.405 mm.

Ngoại thất xe Honda Brio 2020

Một số điểm nổi bật về thiết kế ngoại thất của Honda Brio có thể kể đến như đèn pha halogen, đèn chạy ban ngày LED hay đèn hậu thiết kế dạng chữ C, mâm hợp kim 15 inch. Nhóm khách hàng xe hướng đến những người trẻ tuổi năng động sống tại các thành phố lớn đông đúc.

Nội thất xe Honda Brio 2020

Giá xe Honda Brio 2020 mới nhất - Ảnh 2.

Khoang nội thất của Honda Brio 2020 khiến người nhìn liên tưởng nhiều đến mẫu xe anh em Honda Jazz. Chi tiết thiết kế gồm có vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển, đồng hồ analog 3 vòng tròn, ghế ngồi bọc da. Một số trang bị tiện ích tiêu chuẩn trên xe gồm có kết nối USB/iPhone/iPod/AUX/Bluetooth, CD/DVD/Radio, màn hình 6,1 inch. Về mặt an toàn, mẫu xe mới được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí...

‘Trái tim’ Honda Brio 2020 là động cơ i-VTEC SOHC I4 1,2 lít cho công suất 90 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 110 Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút kết hợp cùng hộp số CVT.

Trải nghiệm nhanh Honda Brio 2020: Giá cao nhì phân khúc

Thông số kỹ thuật xe Honda Brio 2020

Thông số Honda Brio G Honda Brio RS/ RS 2 màu
Động cơ
Kiểu động cơ 1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.199
Công suất cực đại (hp/rpm) 89/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 110/4.800
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 35
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/ Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/sau Phanh đĩa/Tang trống
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Đường hỗ hợp (lít/100km) 5,4 5,9
Đường đô thị (lít/100km) 6,6 7
Đường cao tốc (lít/100km) 4,7 5,2

Thủ tục mua xe Honda Brio trả góp

Honda Brio 2020 đã được mở bán chính thức tại Việt Nam với giá cao nhất nhì phân khúc. Các bài viết trên honda long biên sẽ cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến việc vay mua xe Honda Brio trả góp để dễ dàng lên kế hoạch chuẩn bị tài chính trước khi tìm đến đại lý.

Mua xe Honda Brio chính hãng tại đâu?

Để mua Honda Brio 2020 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Honda Brio trên Oto.com.vn

Hoặc bạn có thể đến đại lý gần với địa chỉ bạn nhất để tiện giao dịch mua Honda Brio 2020:

Đại lý bán xe Honda Honda Brio trên toàn quốc

STT Đại lý ô tô Honda Brio toàn quốc Địa chỉ
1 Honda Tây Hồ  197A Nghi Tàm, Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội
2 Honda Giải Phóng Km9 Quốc lộ 1A, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội
3 Honda Mỹ Đình Số 2, phố Lê Đức Thọ, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy. TP Hà Nội
4 Honda Long Biên 447 Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP Hà Nội
5 Honda Bắc Ninh Đường Lê Thái Tổ, phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
6 Honda Hải Phòng Lô 26A khu đô thị mới Ngã 5 – Sân bay Cát Bi, phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, Hải Phòng
7 Honda Việt Trì Khu 4, P Vân Phú, Đại Lộ Hùng Vương, TP Việt Trì
8 Honda Lào Cai Km 2+900, Đại Lộ Trần Hưng Đạo, phường Bắc Cường, TP Lào Cai, Tỉnh Lào Cai
9 Honda Hà Hường Km 10, Quốc lộ 6 Sơn La – Hà Nội, Tổ 5, Phường Chiềng Sinh, Tp. Sơn La
10 Honda Vĩnh Phúc Khu Dộc Đồng, đường đầu cầu vượt quốc lộ 2A, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
11 Honda Kường Ngân Số 50, đường Võ Nguyên Giáp, phường Hoàng Diệu, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
12 Honda Thái Nguyên Tòa nhà Honda, đường cách mạng tháng 8, tổ 3, phường Cam Giá, TP Thái Nguyên
13 Honda Ninh Bình Khu công nghiệp Phúc Sơn, Đường Trần Nhân Tông, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
14 Honda Đà Nẵng Lô A11 Đường 2/9 Quận Hải Châu
15 Honda Vinh Đại lộ Lênin, phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh
16 Honda Hà Tĩnh Đường Trần Phú, Khu Quy hoạch Phân khu xã Thạch Trung, xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
17 Honda Nha Trang Số 72 đường 23/10, phường Phương Sơn, Thành phố Nha Trang -Khánh Hòa
18 Honda Thừa Thiên Huế Lô F, khu đô thị Phú Mỹ An, Khu A đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
19 Honda Thanh Hóa Số 92 Đại lộ Lê Lợi, phường Đông Hương, TP Thanh Hóa
20 Honda Đắk Lắk 145 Nguyễn Chí Thanh Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
21 Honda Bình Định KV5, đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng,  TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định 
22 Honda Gia Lai 519A Lê Duẩn, Phường Thắng Lợi, TP. Pleiku, T. Gia Lai
23 Honda Bình Thuận - Phan Thiết Khu thương mại Bến Lội – Lại An, xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
24 Honda Long An - Tân An số 86 Tuyến tránh Quốc lộ 1A, phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An
25 Honda Biên Hòa Lô 6, Khu Công nghiệp Amata, P.Long Bình, TP. Biên Hòa - Đồng Nai
26 Honda Bình Dương  ĐL Bình Dương Bình Đức, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, Bình Dương
27 Honda Phát Tiến 136D Mai Chí Thọ, Phường An Phú, Quận 2, Tp HCM
28 Honda Vũng Tàu Khu phố Hương Tân,P. Long Hương, TP. Bà Rịa , Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
29 Honda Cộng Hòa 18, đường Cộng Hòa, phường 4, quận Tân Bình, TP HCM
30 Honda Phước Thành  63 Võ Văn Kiệt, phường An Lạc, quận Bình Tân, TP HCM
31 Honda Kim Thanh Số 6, đường 3 tháng 2, phường 15, quận 11, TP HCM
32 Honda Cần Thơ E1-1 Đường Võ Nguyên Giáp, Thạnh Lợi, Phú Thứ, Cái Răng, Cần Thơ

Xem thêm :
  • Ôm lô hàng quần áo quảng châu thiết kế giá rẻ
  • Bán buôn bỏ sỉ quần áo online
  • TIN CÙNG CHỦ ĐỀ

    TIN MỚI NHẤT



    VÌ SAO NÊN MUA XE TẠI HONDA Ô TÔ LONG BIÊN

    Hệ thống Showroom và trạm dịch vụ chính hãng đầu tiên của HONDA Việt Nam tại Hà Nội.

    GỌI CHO CHÚNG TÔI CHẮC CHẮN BẠN SẼ HÀI LÒNG

    YÊU CẦU HỎI GIÁ DỊCH VỤ